Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu gồm những gì?

Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu gồm những gì?

Cho tôi hỏi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phải điều chỉnh Giấy phép kinh doanh khi có những sự thay đổi nào về giấy phép? Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu gồm những gì? Câu hỏi của anh Công từ Đồng Nai.

Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phải điều chỉnh Giấy phép kinh doanh khi có những sự thay đổi nào về giấy phép?

Căn cứ khoản 6 Mục I Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương ban hành kèm theo Quyết định 233/QĐ – BCT năm 2018 quy định như sau:

Lĩnh vực thương mại quốc tế

6. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

6.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

– Điều kiện chung:

Đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 9 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 tương ứng với các nội dung đề nghị điều chỉnh.

– Điều kiện riêng:

Khi có một trong những sự thay đổi về giấy phép kinh doanh như sau:

– Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính và người đại diện theo pháp luật;

– Chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông sáng lập;

– Hàng hóa phân phối;

– Các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa;

– Các nội dung khác.

Như vậy, theo quy định, khi có một trong những sự thay đổi về giấy phép kinh doanh dưới đây thì tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phải điều chỉnh Giấy phép kinh doanh:

(1) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính và người đại diện theo pháp luật;

(2) Chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông sáng lập;

(3) Hàng hóa phân phối;

(4) Các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa;

(5) Các nội dung khác.

 

Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu gồm những gì?

Căn cứ khoản 6 Mục I Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương ban hành kèm theo Quyết định 233/QĐ – BCT năm 2018 quy định như sau:

Lĩnh vực thương mại quốc tế

6. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

6.3. Thành phần hồ sơ

– Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018);

– Trường hợp thay đổi nội dung quy định tại điểm a khoản 1 Điều 11 trừ trường hợp chuyển địa điểm trụ sở chính: Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp ghi nhận nội dung điều chỉnh.

– Trường hợp thay đổi nội dung quy định tại các điểm b, c, d và đ khoản 1 Điều 11 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018:

+ Bản giải trình ghi các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018;

+ Tài liệu của cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn;

+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có).

6.4. Số lượng bộ hồ sơ: 02 bộ

Đồng thời, căn cứ khoản 1 Điều 11 Nghị định 09/2018/NĐ – CP quy định nội dung Giấy phép kinh doanh, thời hạn kinh doanh như sau:

Nội dung Giấy phép kinh doanh, thời hạn kinh doanh

1. Nội dung Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này).

a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính và người đại diện theo pháp luật;

b) Chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông sáng lập;

c) Hàng hóa phân phối;

d) Các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa;

đ) Các nội dung khác.

Như vậy, hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu bao gồm:

(1) Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh

(2) Bản giải trình có các nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định 09/2018/NĐ – CP của Chính phủ;

(3) Tài liệu của cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn;

(4) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có).

Thời hạn giải quyết thủ tục điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là bao lâu?

Căn cứ khoản 6 Mục I Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương ban hành kèm theo Quyết định 233/QĐ – BCT năm 2018 quy định như sau:

Lĩnh vực thương mại quốc tế

6. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

6.4. Số lượng bộ hồ sơ: 02 bộ

6.5. Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

6.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

6.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính.

6.8. Phí, Lệ phí: không có

6.9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép kinh doanh điều chỉnh

6.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

– Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

Như vậy, theo quy định, thời hạn giải quyết thủ tục điều chỉnh giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.